Characters remaining: 500/500
Translation

delusions of grandeur

Academic
Friendly

Giải thích từ "delusions of grandeur":

Từ "delusions of grandeur" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "thói hoang tưởng tự đại". mô tả một trạng thái tâm lý một người tin rằng họ sức mạnh, tầm quan trọng hoặc khả năng vượt trội hơn người khác, thường không cơ sở thực tế.

Người mắc chứng này có thể cảm thấy mình khả năng làm những điều vĩ đại hoặc một vị trí quan trọng trong xã hội, mặc dù thực tế có thể không phản ánh điều đó.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He has delusions of grandeur, believing he will become the next president without any political experience."
    • (Anh ấy thói hoang tưởng tự đại, tin rằng mình sẽ trở thành tổng thống tiếp theo không kinh nghiệm chính trị nào.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Her delusions of grandeur often lead her to make unrealistic plans that frustrate her colleagues."
    • (Thói hoang tưởng tự đại của ấy thường khiến ấy lập ra những kế hoạch không thực tế, điều này làm đồng nghiệp của ấy cảm thấy khó chịu.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Delusional (tính từ):

    • "He is delusional about his chances of winning the lottery."
    • (Anh ấy đang hoang tưởng về cơ hội trúng xổ số của mình.)
  • Grandiose (tính từ):

    • "She has grandiose ideas about her future career, which may not be realistic."
    • ( ấy những ý tưởng tự đại về sự nghiệp tương lai của mình, điều này có thể không thực tế.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Narcissism (tính từ): Sự tự mãn, tự yêu bản thân, có thể liên quan đến thói hoang tưởng tự đại.
  • Egomania (danh từ): Tình trạng một người quá quan tâm đến bản thân mình, có thể dẫn đến thói hoang tưởng tự đại.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Living in a dream world": Sống trong một thế giới mơ mộng, không thực tế.

    • "He is living in a dream world if he thinks he can start a business without any funds."
    • (Anh ấy đang sống trong một thế giới mơ mộng nếu nghĩ rằng mình có thể bắt đầu một doanh nghiệp không vốn.)
  • "Full of oneself": Tự mãn, tự phụ.

    • "She is so full of herself that she can't see her own flaws."
    • ( ấy tự phụ đến mức không thể nhìn thấy những khuyết điểm của mình.)
Kết luận:

"Delusions of grandeur" một cụm từ thể hiện trạng thái tâm lý người ta tin tưởng vào sự vĩ đại của bản thân thực tế không cơ sở. Khi sử dụng hoặc hiểu từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cách người khác có thể cảm nhận về .

Noun
  1. thói hoang tưởng tự đại

Comments and discussion on the word "delusions of grandeur"